Bảng Quy đổi Áp Suất Bar, Inch , PSI
Khi tư vấn cho khách hàng mua ống mềm, chúng tôi cũng thường hỏi khách cần ống chịu áp lực bao nhiêu và cũng nghe khách yêu cầu rằng anh/chị cần ống chịu áp lực, áp suất là 10 bar, 16 bar, 20 bar có đôi khi khách hàng sẽ nhắc đến khái niệm PSI. Các bạn thường nghe nhắc Psi nhưng đa phần đều không biết hoặc rất mơ hồ.Cùng Tìm hiểu Bảng quy đổi Áp Suất Bar, Inch , PSI Ống Mềm Tất cả những thắc mắc trên sẽ được làm rõ trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Bảng quy đổi Áp Suất Bar, Inch , PSI là như thế nào?
Đơn vị đo áp suất là gì?
Cảm biến áp suất và đồng hồ áp suất thường có các đơn vị áp suất là bar , Kg/cm2 , psi , Kpa … Tất cả các đơn vị này đều có thể chuyển đổi đơn vị áp suất qua tương đương nhau Tùy thuộc vào khu vực, một số đơn vị được ưa chuộng hơn.
Mỗi khu vực lại dùng một đơn vị áp suất khác nhau do các nước luôn xem các đơn vị áp suất của mình là tiêu chuẩn
Hệ số PSI là gì?
PSI là đơn vị đo áp suất, được viết tắt của chữ Pounds per square inch dịch ra là Pound lực trên inch vuông.
Cần nói thêm thì Inch là 1 đơn vị đo lường của Châu Âu nói chung và của Mỹ nói riêng. Ta có thể quy đổi giá trị 1 inch = 25.4 mm để dễ tính toán.
PSI là đơn vị đo áp suất được dùng chủ yếu ở Bắc Mỹ, chủ yếu là Mỹ. PSI thường được sử dụng để đo áp suất của khí (áp suất khí nén) hoặc chất lỏng (áp suất thủy lực)
Bar là gì?
Ngoài đơn vị PSI, còn đơn vị rất hay thường dùng đó là bar. Bar cũng là đơn vị đo áp suất được sử dụng chủ yếu ở Châu Âu. Như trên thì ta biết 1 psi = 0.0689 bar.
Đối với ống cao su bố vải sẽ thường đổi PSI sang Bar
Cách chuyển đổi đơn vị áp suất từ PSI sang Bar, Mbar, Mpa, Kpa
Ảnh bảng chuyển đổi
Dùng bảng chuyển đổi, ta có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị áp suất với nhau.
Ví dụ, ta sẽ có:
1 psi = 0,0689bar = 68,95mbar
1 psi = 0,006895MPa = 6,895kPa = 6895Pa.
1 bar = 14,5psi = 1000 mbar
Ta có thể dùng chuyển đổi trực tuyến Online rất đơn giản
Đơn vị INCH
Inch là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường của nhiều quốc gia , bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ.
Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ, và được sử dụng phổ biến ở Canada.
Ký hiệu: Inch được kí hiệu là in hoặc ”
Ví dụ: ống 1/4 inch sẽ được ký hiệu là 1/4’’ hoặc 1/4in
Các ống mềm kho ống công nghiệp cung cấp thường sử dụng đơn vị inch:
Để thuận tiện cho việc mua ống mềm ta dùng công thức quy đổi sau để quy đổi từ inch sang mm:
1 in = 25.4mm
1 mm = 1/0.039370 in
Ví dụ khách muốn mua ống ruột gà 2’’ tức là ống sẽ có đường kính trong = 2*25.4= 50mm
Qua bài viết trên khách hàng đã nắm bắt được những thông tin về Hệ Số Bar, PSI, Inch cho Ống Mềm. Nếu có nhu cầu về ống mềm công nghiệp và còn băn khoăn về việc lựa chọn kích thước phù hợp, quý khách hãy gọi ngay 0962512752/0942716270 để được tư vấn cụ thể nhé.
-
» Phân loại ống hút bụi CNC (09/12)